Thực đơn
Louis_Scott Các bộ phim đã từng tham giaNăm | Phim | Tên tiếng Việt | Vai | Đóng với | Đài |
---|---|---|---|---|---|
1999 | รักใสใส หัวใจเดียวกัน | สุดที่รัก (สุด) | Alicha Laisuthruklai | CH3 | |
2002 | Neung Fah Lung Ka Diew | William | Manatsanun Panlertwongskul | ||
2003 | 18/80 Peurn See Mai Mee Sua | Oat | |||
2005 | Plerng Payu | Sahat | CH7 | ||
เหนือทรายใต้ฟ้า | ชานุ | ||||
2006 | Duang Jai Patiharn | Methin | Supatchaya Reunrerng | ||
Khon Talay | มหาสมุทร (ซี) | Aratchamon Rattanawaraha | ITV | ||
Krang Neung Muer Rao Ruk Gun | Nepali | Sakolrat Wornurai | CH3 | ||
รวมพลคนแจ๋ว | เจ๋ง | ||||
2008 | Sawan Biang | Thiên đường tội lỗi | Tom / Pawan | Janesuda Parnto | |
2009 | Mae Ka Khanom Wan | Taratit / Mark | Chidchun Rujipun | ||
Plerng SeeRoong | Lửa cầu vồng | Mai | Benjawan Artner | ||
2010 | Wan Jai Gub Nai Jom Ying | Đôi lứa xứng đôi | Chatsawin | Rasri Balenciaga | |
365 Wun Haeng Rak | 365 ngày yêu | Nawat (Wat) | Mira Komolwanich | ||
2011 | Ruen Hor Ror Hien | Ngôi nhà ma cà rồng | Tawanchai | Susira Angelina Nanna | |
Dok Som See Thong | Thủ đoạn tình trường | C.K. (Keattikorn Jenpanichsakul) | Araya A. Hargate | ||
2012 | The Sixth Sense | Giác quan thứ 6 | Farang / Tinh | Jittapa Jampatom | |
Tarnchai Nai Sai Mok | Prince Sow | Worakarn Rojjanawat | |||
2013 | The Sixth Sense 2 | Giác quan thứ 6 (phần 2) | Farang / Tinh | Jittapa Jampatom | |
2014 | Por Kai Jaae | Kẻ đa tình | Atit | Jittapa Jampatom | |
Sam Bai Mai Thao | Hạnh phúc người cha | West | Amena Gul | ||
2016 | Bussaba Rae Fun | Giấc mơ Bussaba | แทน | (khách mời) | |
2017 | Por Krua Hua Pa | Đầu bếp sành ăn | Kamolchanok | Ranida Techasit | |
Kleun Cheewit | Sóng gió cuộc đời | Chaiyan | Jarinporn Joonkiat | ||
The Cupids Series: Kamathep Prab Marn | Chị đại sa lưới chàng hắc ám | Kong | |||
Plerng Boon | Ngọn lửa đức hạnh | Terdpan | Wansiri Ongumpai | ||
2018 | Bpoop Phaeh Saniwaat | Ngược dòng thời gian để yêu anh | Okluang Surasakorn/Constantine Falcon/Chao Phraya Wichayen | Susira Angelina Nanna | |
Matupoom Haeng Huajai | Quê hương trong tim | Akhin Nopprasit - Series My Hero (Người hùng của em) | |||
Montra Lai Hong | Dấu chân thiên nga | ||||
Lom Phrai Pook Ruk | Gió rừng siết chặt yêu thương | ||||
Sen Son Kol Ruk | Đường kẻ rẽ tình | ||||
Tai Peek Puksa | Dưới khoảng trời kia | Matira Tantiprasut | |||
Duai Raeng Atitharn | Sức mạnh nguyện ước | Seehanat / Nai "Singh" | |||
2020 | Roy Leh Manya | Chiêu trò lừa gạt | Mack | ||
Piphob Himmaparn | Thế giới rừng tuyết sơn | Krit | Matira Tantiprasut |
Năm | Phim | Vai | Đóng với |
---|---|---|---|
1992 | |||
1995 | Romantic Blue | ||
1998 | Wai Ra Rerng | ||
2003 | Haunted House | ||
2005 | Dek-Dane | King | Chaleumpol Tikumpornteerawong & Nunthasai Pisalayabuth |
2010 | Tukky, jaoying khaai go | Princess's Chef Bodyguard | Sudarat Phonamkham |
Sawasdee Bangkok | Ananda Everingham | ||
2012 | Rak Leaw Feaw | ||
2018 | Gravity of Love | Te | Jarinporn Joonkiat, Pakorn Chatborirak |
Thực đơn
Louis_Scott Các bộ phim đã từng tham giaLiên quan
Louis Louis Pasteur Louis XVI của Pháp Louis XV của Pháp Louise của Liên hiệp Anh Louis Mountbatten, Bá tước Mountbatten thứ nhất của Miến Điện Louisa May Alcott Louis XIV của Pháp Louis-Philippe I của Pháp Louis Nguyễn Anh TuấnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Louis_Scott https://pose.vn/hau-truong/sao-nam-nguoc-dong-thoi...